Chủ Nhật, 10 tháng 4, 2016

Nghi vấn từ hay sử dụng nhất trong tiếng Nhật

 

Nghi vấn từ hay sử dụng nhất trong tiếng Nhật

Ai? Khi nào? Ở đâu? Tại sao? Cái gì? Như thế nào? Là những nghi vấn từ vô cùng thông dụng trong bất cứ ngôn ngữ nào. Và là những từ mà chúng ta luôn muốn biết đầu tiên khi mới bắt đầu học.
Hôm nay các bạn hãy cùng migo học những nghi vấn từ hay sử dụng nhất trong tiếng Nhật. 
nghi vấn từ tiếng nhật

だれ (dare)
どなた (donata)
いつ (istu)
どこ (doko)
どちら (dochira)
どうして (doushite)
なに (nani)
どのように (donoyouni)
なん (nan)
いくら (ikura)
おいくつ (oikutsu)
なんさい (nansai)
どのくらい.どのぐらい
(donokurai) (donogurai)
なんじ (nanji)
なんで (nande)
どれ(dore)
どう (dou)
どんな (donna)
なんようび (nanyoubi)
なんがつ (nangatsu)
なんねん (nannen)
なんにち (nanichi)
なんかげつ (nankagetsu)
なんにん (nannin)
なんかい (nankai)
なんがい (nangai)
なんぞく (nanzoku)
なんげん (nangen)
なんちゃく (nanchaku)
なんぷん (nanpun)
なんびょう (nanbyou)
なんしゅうかん (nanshuukan)
なんまい (nanmai)
なんだい (nandai)
なんばん (nanban)
なにじん (nanijin)
なにご (nanigo)
なんこ (nango)
なんさつ (nansatsu)
なんぼん (nanbon)
なんばい (nanbai)
なんびき (nanbiki)
Ai
Vị nào (kính ngữ của だれ)
Khi nào
Ở đâu
Đâu. Đằng nào (Lịch sự của どこ)
Tại sao
Cái gì
Như thế nào
Cái gì ( đi với で )
Bao nhiêu tiền
Bao nhiêu tuổi ( Cách nói lịch sự, cho cấp trên người lớn tuổi)
Bao nhiêu tuổi ( cho bạn bè và người dưới)
Bao nhiêu lâu

Mấy giờ
Bằng cái gì
cái nào.
thế nào
như thê nào
Thứ mấy
Tháng mấy
Năm mấy
Ngày mấy
Mấy tháng
Mấy người
Mấy lần
Mấy tầng
Mấy đôi ( đôi tất, đôi giày)
Mấy căn (nhà)
Mấy bộ (quần áo)
Mấy phút
Mấy giây
Mấy tuần
Mấy tờ ( vật mỏng)
Mấy cái( máy móc)
Số mấy
Người gì
Ngôn ngữ gì
Đếm chiếc
Đếm mấy quyển sách
Đếm bông (hoa, bút )
Đếm ly. Bát . chén
Đếm con